SỮA THAY THẾ CHO MÈO CON
Từ sơ sinh đến 6 tuần tuổi
CHỈ TIÊU ĐẢM BẢO
Đạm thô (min) .............. 42.0% Xơ thô (max)..................0.0%
Béo thô (min) ................25.0% Độ ẩm (max)..................5.0%
Năng lượng chuyển hóa (ME) 740 kcal/kg hoặc 11.1 kcal/muỗng canh (tablespoon = 15ml).
Pha theo tỉ lệ 1 : 2
THÀNH PHẦN CHÍNH:
Whey protein concentrate,casein,dried skimmed milk,vegetable oil,butter,corn syrup sloids,egg yolks, monocalcium phosphate, L-arginine, sodium silico aluminate, dicalcium phosphate, potassium chloride, calcium carbonate, choline chloreide, ferrous sulfate, lecithin, magnesium cacbonate, taurine, vitamin A supplement, vitamin E supplement, copper sulfate, vitamin D3 supplement, potassium citrate, potassium iodide, monopotassium phosphate, magnesium sulfate, zinc sulfate, manganese sulfate, niacin supplement, ascorbic acid, calcium panthothenate, folic acid, riboflavin, thiamine hydrochloride, puridoxine hydrochloride, vitamin B12 supplement, biotin.
HƯỚNG DẪN PHA SỮA:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: CHỈ DÙNG TRONG CHĂN NUÔI
CHO BÚ SỮA ĐẦU (SỮA NON) ÍT NHẤT TRONG 2 NGÀY ĐẦU ĐỜI |
|||
TRỌNG LƯỢNG (g) |
LƯỢNG SỮA (ml/24 giờ) |
SỐ LẦN CHO BÚ |
LƯỢNG SỮA CHO BÚ MỖI LẦN (ml) |
92 |
24 |
6 |
4 |
115 |
30 |
6 |
5 |
138 |
36 |
6 |
6 |
161 |
42 |
6 |
7 |
184 |
48 |
6 |
8 |
207 |
54 |
6 |
9 |
230 |
60 |
6 |
10 |
HƯỚNG DẪN ĐẶC BIỆT:
1.DÙNG BỔ SUNG CHO MÈO ĐANG MANG THAI HOẶC CHO CON BÚ:
Cho 2 muỗng nhỏ (4 g sữa bột KMR) cho mỗi 2,2 kg trọng lượng/ngày.
2.MÈO CON ĐANG LỚN ĐÃ ĂN THỨC ĂN KHÔ, MÈO ĐANG THỜI KỲ DƯỠNG BỆNH, SUY NHƯỢC, MÈO GIÀ, MÈO ĐI TRÌNH DIỄN...
Cho 1 muỗng nhỏ (2 g sữa bột KMR) vào thức ăn (ở trên cùng) cho mỗi 2,2 kg trọng lượng/ ngày.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:để hộp nguyên nơi khô, mát.
QUY CÁCH: Gói ¾ oz. (21g); Lon 6 oz. (170g); Lon 12oz. (340 g); Lon 28 oz. (794 g); Gói 5Ib.(2,268 g)
Số ĐKNK: 189 – 06 / 09 – CN HẠN DÙNG: XEM TRÊN NHÃN CHAI
XUẤT XỨ: PetAg, Inc. 255 Keyes Avenue, Hampshire, IL 60140, U.S.A.